Đọc nhanh: 寥寥可数 (liêu liêu khả số). Ý nghĩa là: Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay., chỉ một số ít, chỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏ.
寥寥可数 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay.
You count them on your fingers.
✪ 2. chỉ một số ít
just a handful
✪ 3. chỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏ
just a very few (idiom); tiny number
✪ 4. không nhiều
not many at all
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寥寥可数
- 夜空 中 寥若晨星
- Trên bầu trời đêm sao thưa thớt như sao buổi sáng.
- 不可 悉数
- không thể kể ra hết
- 历历可数
- rõ mồn một.
- 寥寥可数
- lác đác có thể đếm được.
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 他 每天 都 来 上课 , 可是 他 只是 滥竽充数
- Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi
- 寥寥数语 , 就 点 出 了 问题 的 实质
- nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
寥›
数›
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
đếm trên đầu ngón tay
cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc
muối bỏ biển; hạt cát trên sa mạc; giọt nước trong biển cả
đếm trên đầu ngón tay của một người
nhỏ nhặt; không đáng kể; hạt cát trong sa mạc
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
công tích vĩ đại; công lao to lớn; công lao vĩ đại; có công lớn; huân tíchvĩ tích
ngàn vạn; hàng ngàn hàng vạn; hàng nghìn hàng vạn
tội lỗi chồng chất; chặt hết tre làm sách cũng không ghi chép hết tội lỗi
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
nhiều; vô số
một số lượng lớnhàng trăm(văn học) bởi hàng trăm và hàng nghìn