Đọc nhanh: 漫山遍野 (mạn san biến dã). Ý nghĩa là: đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã. Ví dụ : - 我们的羊群漫山遍野,到处都是。 đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
漫山遍野 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
遍布山野, 形容很多
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫山遍野
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 漫漫 白雪 覆盖 着 山野
- Những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết trắng mênh mông.
- 野花 散漫 地铺 满 山坡
- Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
漫›
遍›
野›
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
nhặt đâu cũng có; rất nhiều; đầy rẫy
ùn ùn kéo đến, che trời rợp đất
tràn trề; đầy rẫy; nhan nhãn khắp nơi
phong phú; nhiều; rất nhiều; mênh mông bể sở (văn kiện, tư liệu)
xa như nơi mắt có thể nhìn thấy(văn học) để lấp cả bầu trời và che phủ đất; mọi nơi
bao gồm toàn bộ đấttrên những ngọn đồi và núi
dễ dàng phù hợp(nghĩa bóng) cực kỳ phổ biến(văn học) nhiều đến nỗi người ta có thể cúi xuống và nhặt chúng lên (thành ngữ)
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)