Đọc nhanh: 开往 (khai vãng). Ý nghĩa là: Đi tơi; hướng tới (dành cho tàu). Ví dụ : - 第二天,我们乘车开往内陆。 Ngày hôm sau, chúng tôi lái xe vào đất liền bằng ô tô.
开往 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi tơi; hướng tới (dành cho tàu)
- 第二天 我们 乘车 开往 内陆
- Ngày hôm sau, chúng tôi lái xe vào đất liền bằng ô tô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开往
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 这趟 车 开往 北京
- Chuyến tàu này đi Bắc Kinh
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 渡船 於 一点钟 开往 法国
- Đò qua sông khởi hành đi Pháp vào lúc một giờ.
- 第二天 我们 乘车 开往 内陆
- Ngày hôm sau, chúng tôi lái xe vào đất liền bằng ô tô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
往›