Đọc nhanh: 不可多得 (bất khả đa đắc). Ý nghĩa là: hiếm có; ít có. Ví dụ : - 这些是不可多得的文物。 Đây là những văn vật hiếm có.. - 他是个不可多得的人才。 Hắn là một nhân tài hiếm có.. - 他是一个不可多得的队员。 Anh ấy là một đội viên hiếm có.
不可多得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm có; ít có
形容非常稀少,难得
- 这些 是 不可多得 的 文物
- Đây là những văn vật hiếm có.
- 他 是 个 不可多得 的 人才
- Hắn là một nhân tài hiếm có.
- 他 是 一个 不可多得 的 队员
- Anh ấy là một đội viên hiếm có.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可多得
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
- 他 是 个 不可多得 的 人才
- Hắn là một nhân tài hiếm có.
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 这些 是 不可多得 的 文物
- Đây là những văn vật hiếm có.
- 他 是 一个 不可多得 的 队员
- Anh ấy là một đội viên hiếm có.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
多›
得›