Đọc nhanh: 座无虚席 (tọa vô hư tịch). Ý nghĩa là: hết chỗ; không còn chỗ trống; không còn một chỗ. Ví dụ : - 讲座吸引了华南理工大学的莘莘学子,座无虚席。 Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
座无虚席 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết chỗ; không còn chỗ trống; không còn một chỗ
座位没有空着的,形容观众、听众或出席的人很多
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座无虚席
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 这 一席话 很 无聊
- Cuộc nói chuyện này rất nhạt nhẽo.
- 演出 开幕 , 观众席 座无虚席
- Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.
- 演唱会 座无虚席
- Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.
- 虚无缥缈
- huyền ảo mơ hồ.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
座›
无›
虚›