Đọc nhanh: 不计其数 (bất kế kì số). Ý nghĩa là: vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vàn, bất kể, cơ man. Ví dụ : - 我们还将对不计其数的卫星编目录。 Chúng tôi cũng sẽ lập danh mục vô số vệ tinh.. - 优秀的英文儿童文学不计其数。 Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.. - 不计其数的罗曼史与童话。 Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
不计其数 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vàn
无法计算形容数目极多
- 我们 还 将 对 不计其数 的 卫星 编 目录
- Chúng tôi cũng sẽ lập danh mục vô số vệ tinh.
- 优秀 的 英文 儿童文学 不计其数
- Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bất kể
✪ 3. cơ man
形容数目众多, 无法估算
✪ 4. tám tạ
数量很多, 难以尽数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不计其数
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 优秀 的 英文 儿童文学 不计其数
- Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
- 我们 还 将 对 不计其数 的 卫星 编 目录
- Chúng tôi cũng sẽ lập danh mục vô số vệ tinh.
- 其计不售
- Gian kế không thành.
- 水灾 过 後 无家可归 的 人 不计其数
- Sau trận lụt, có vô số người không có nhà để về.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
- 这些 统计数字 说明 不了 什么 问题
- Những số liệu thống kê này không nói lên điều gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
其›
数›
计›
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
nhiều; nhiều loại; nhiều lần; không phải là ít; còn nhiều nữa
phong phú; nhiều; rất nhiều; mênh mông bể sở (văn kiện, tư liệu)
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
ngàn vạn; hàng ngàn hàng vạn; hàng nghìn hàng vạn
số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được)
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm
hàng trăm
hàng nghìn (của cái gì đó)
một số lượng lớn (sách và giấy tờ)
đếm trên đầu ngón tay
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay.chỉ một số ítchỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏkhông nhiều
tội ác chồng chất; cái tóc cái tội (nhổ tóc đếm không hết tội)
nhỏ nhặt; không đáng kể; hạt cát trong sa mạc
có chút ít còn hơn không; cá con còn hơn đĩa không; méo mó có còn hơn không
không hơn; vậy thôi; thế thôi; chỉ thế thôi; luống những