Đọc nhanh: 寥若晨星 (liêu nhược thần tinh). Ý nghĩa là: thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm), chơ chỏng.
寥若晨星 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)
稀少得好像早晨的星星
✪ 2. chơ chỏng
稀疏不集中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寥若晨星
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 寥若晨星
- lác đác như sao buổi sớm.
- 夜空 中 寥若晨星
- Trên bầu trời đêm sao thưa thớt như sao buổi sáng.
- 疏落 的 晨星
- sao buổi sớm thưa thớt.
- 当 那位 英俊 的 电影明星 吻 她 的 时候 , 她 欣喜若狂
- Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
- 天色 渐亮 , 晨星 更加 稀少 了
- trời sáng dần, sao càng thưa hơn.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寥›
星›
晨›
若›
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
một gợi ý vềchỉ là một chút nhỏ nhấttí teo
Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay.chỉ một số ítchỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏkhông nhiều
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn
đếm trên đầu ngón tay
phong phú; nhiều; rất nhiều; mênh mông bể sở (văn kiện, tư liệu)
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
Tầng Tầng Lớp Lớp
nhiều như rừng; nhiều vô số
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
tràn trề; đầy rẫy; nhan nhãn khắp nơi
sáng như muôn vàn vì sao (thành ngữ); tài năng cực kỳ có thể
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
Vô Cùng Vô Tận
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được)
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm
vô số; vô hạn; mênh mông; không thể lường được