Đọc nhanh: 绝无仅有 (tuyệt vô cận hữu). Ý nghĩa là: có một không hai; hiếm có, vỏn vẹn, ven vẹn.
绝无仅有 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có một không hai; hiếm có
极其少有
✪ 2. vỏn vẹn
副词, 表示限于某个范围, 意思跟'只'相同而更强调
✪ 3. ven vẹn
表示限于某个范围, 意思跟'只'相同而更强调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝无仅有
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 这 绝对 是 有害无益
- Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仅›
无›
有›
绝›