Đọc nhanh: 举不胜举 (cử bất thắng cử). Ý nghĩa là: quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số.
举不胜举 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
too numerous to list (idiom); innumerable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举不胜举
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những chuyện như vậy không sao kể xiết
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những điều như vậy, không sao kể xiết.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 谁 将 会 在 选举 中 获胜 ?
- Ai sẽ chiến thắng trong cuộc bầu cử?
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
举›
胜›
nhiều; nhiều loại; nhiều lần; không phải là ít; còn nhiều nữa
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
dễ dàng phù hợp(nghĩa bóng) cực kỳ phổ biến(văn học) nhiều đến nỗi người ta có thể cúi xuống và nhặt chúng lên (thành ngữ)
vô số (thành ngữ)
số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được)
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc
tin hay; tin mừng; tiếng bước chân trong hang vắng (ví với những lời nói hay tin tức hiếm có)
Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay.chỉ một số ítchỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏkhông nhiều
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn
nhỏ nhặt; không đáng kể; hạt cát trong sa mạc
mảnh da Cát Quang; di sản văn hoá quý giá; quý giá (tương truyền Cát Quang là thú thần, da làm áo, xuống nước không bao giờ bị chìm, vào lửa không bao giờ bị cháy, ví với những di sản văn hoá quý giá)
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
đếm trên đầu ngón tay