Đọc nhanh: 人山人海 (nhân sơn nhân hải). Ý nghĩa là: biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiến, đông đặc. Ví dụ : - 体育场上,观众人山人海。 trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
人山人海 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiến
形容聚集的人极多
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
✪ 2. đông đặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人山人海
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 庙会 当天 , 街上 人山人海
- Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
山›
海›
Nhộn Nhịp Với Hoạt Động (Thành Ngữ)
Dòng Chảy Không Ngừng, Tấp Nập
đông nghịt; chen vai nối gót. 摩肩接踵
quần tam tụ ngũ; thành nhóm thành tốp; tốp năm tốp ba, tụm năm tụm ba
muôn người đều đổ xô ra đường
brouhahahuyên náo(văn học) một cái vạc sôi sùng sục (thành ngữ)
một nơi náo nhiệt với hoạt động (thành ngữ)
vai kề vai, gót nối gót (chỉ dòng người đông đúc); chen vai thích cánh
chật như nêm cối; con kiến chui không lọt; nước không ngấm qua được; chật cứng
đông đúc với du kháchđông đúc với khách du lịch
quá đông; đông đúc