Đọc nhanh: 指不胜屈 (chỉ bất thắng khuất). Ý nghĩa là: số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được).
指不胜屈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được)
形容数量很多,扳着指头数也数不过来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指不胜屈
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不屈不挠
- không lay chuyển; chẳng hề khuất phục
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 不胜 翘企
- vô cùng nóng lòng mong đợi.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
屈›
指›
胜›
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số