Đọc nhanh: 不一而足 (bất nhất nhi tú). Ý nghĩa là: nhiều; nhiều loại; nhiều lần; không phải là ít; còn nhiều nữa. Ví dụ : - 诸如此类,不一而足 những việc như thế không phải là ít
不一而足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; nhiều loại; nhiều lần; không phải là ít; còn nhiều nữa
不止一种或一次,而是很多
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不一而足
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 她 因 贪心不足 而 失败
- Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 对 我 来说 , 这是 一个 可遇 而 不可 求 的 机会
- Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 天网恢恢 , 疏而不漏 ( 形容 作恶者 一定 受到 惩罚 )
- lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
而›
足›