Đọc nhanh: 汗牛充栋 (hãn ngưu sung đống). Ý nghĩa là: toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả).
汗牛充栋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
形容书籍极多 (汗牛:用牛运输,牛累得出汗;充栋:堆满了屋子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗牛充栋
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 人类 历史 充满 了 变迁
- Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
栋›
汗›
牛›
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
phong phú; nhiều; rất nhiều; mênh mông bể sở (văn kiện, tư liệu)
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)
chi chít; lít nhít; líu nhíu (thường dùng cho những vật nhỏ)líu díudày sít
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã