Đọc nhanh: 车载斗量 (xa tải đẩu lượng). Ý nghĩa là: đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều).
车载斗量 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
形容数量很多,多用来表示不足为奇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车载斗量
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 增加 货车 的 运载 量
- tăng khối lượng hàng hoá trên xe
- 古时 斗 用于 量 米 和 粮
- Thời xưa, đấu dùng để đo gạo và ngũ cốc.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 这辆 卡车 载重量 很大
- Chiếc xe tải này có tải trọng rất lớn.
- 我 认为 , 应该 控制 私家车 的 数量
- Tôi nghĩ số lượng xe tư nhân nên được kiểm soát.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
车›
载›
量›
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)
chi chít; lít nhít; líu nhíu (thường dùng cho những vật nhỏ)líu díudày sít
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
tràn trề; đầy rẫy; nhan nhãn khắp nơi
không sao đếm xuể; không sao đếm hết
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
đếm trên đầu ngón tay
cực kỳ nhỏ bé; rất nhỏ bé
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
hiếm có; ít có
như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也