Đọc nhanh: 不知凡几 (bất tri phàm kỉ). Ý nghĩa là: nhiều vô kể; nhiều vô số.
不知凡几 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều vô kể; nhiều vô số
不知道一共有多少,指同类的人或事物很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知凡几
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 不知 几许
- không biết bao nhiêu.
- 我 跟 他 下 了 几着 , 就 觉得 他 出手 的确 不凡
- tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
几›
凡›
知›