Đọc nhanh: 目不暇接 (mục bất hạ tiếp). Ý nghĩa là: không kịp nhìn; có nhiều thứ quá xem không hết.
目不暇接 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không kịp nhìn; có nhiều thứ quá xem không hết
东西太多,眼睛看不过来也说目不暇给 (jǐ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目不暇接
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 应接不暇
- bận tíu tít; không kịp tiếp đón; đáp ứng không xuể
- 顾客 纷至沓来 , 应接不暇
- khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.
- 病人 沓 来 , 应接不暇
- Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
接›
暇›
目›
đáp ứng không xuể; bận tíu tít
(văn học) để nhìn hoa trong sương mù (thành ngữ); (nghĩa bóng) mờ mắt
rực rỡ muôn màu; hàng bày la liệt; rực rỡ đủ loại
đẹp không sao tả xiết; đẹp vô cùng; đẹp hết chỗ nói
rối mắt
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống
Rõ Ràng, Dễ Nhìn
ếch ngồi đáy giếng; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi; chưa thấy được toàn cục (nhìn sự vật một cách phiến diện)
có thể nhìn thấy rõ ràng
một cái nhìn toàn cảnhđể bao quát tất cả trong nháy mắt (thành ngữ)