Đọc nhanh: 多如牛毛 (đa như ngưu mao). Ý nghĩa là: quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số.
多如牛毛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
形容极多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多如牛毛
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 天冷 了 , 多 穿件 毛衣
- Trời lạnh, mặc thêm áo len nhé.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 农民 们 畜养 很多 牛羊
- Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.
- 医学 人士 的 态度 如今 开放 多 了
- Thái độ của các chuyên gia y tế hiện nay đã cởi mở hơn rất nhiều.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
如›
毛›
牛›
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
ngàn vạn; hàng ngàn hàng vạn; hàng nghìn hàng vạn
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)
chi chít; lít nhít; líu nhíu (thường dùng cho những vật nhỏ)líu díudày sít
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
chẳng có gì lạ; quá bình thường
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
không sao đếm xuể; không sao đếm hết
xảy ra thường xuyênxảy ra nhiều lần
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
nhiềuMười nghìn đồng
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được)
xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc
hiếm có; ít có
tin hay; tin mừng; tiếng bước chân trong hang vắng (ví với những lời nói hay tin tức hiếm có)
có chút ít còn hơn không; cá con còn hơn đĩa không; méo mó có còn hơn không
độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn
đếm trên đầu ngón tay