Đọc nhanh: 硕果仅存 (thạc quả cận tồn). Ý nghĩa là: cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc.
硕果仅存 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc
比喻经过淘汰,留存下的稀少可贵的人或物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕果仅存
- 结 硕果
- ra trái to.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 我存 一些 水果
- Tôi tích trữ một ít hoa quả.
- 硕果累累
- quả to nặng trĩu.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 他 摘下 了 硕 的 苹果
- Anh ấy hái một quả táo to.
- 丰硕 的 成果
- thành quả to lớn
- 所以 这个 结果 被 封存 在 耶鲁大学 直到 2066 年 才 会 被 解封
- Vì vậy, kết quả này được niêm phong tại Đại học Yale và phải đến năm 2066 mới được mở niêm phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仅›
存›
果›
硕›
nhỏ nhặt; không đáng kể; hạt cát trong sa mạc
trải qua nhiều chiến loạn chỉ còn lại Linh Quang điện chỉ: rất ít người hay vật còn sót lại sau thời gian; đào thải của quý sót lại; hàng hiếm sót lại
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
để làm sạchquét sạch
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
nhiều đẹp thịnh vượng; phong phú rực rỡ
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số