Đọc nhanh: 浩如烟海 (hạo như yên hải). Ý nghĩa là: phong phú; nhiều; rất nhiều; mênh mông bể sở (văn kiện, tư liệu).
浩如烟海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong phú; nhiều; rất nhiều; mênh mông bể sở (văn kiện, tư liệu)
形容文献、资料等非常丰富
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩如烟海
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 如堕烟海
- như rơi vào biển khói
- 烟波浩淼
- khói sóng mênh mông
- 如 有 不到之处 , 还 望海涵
- nếu có thiếu sót, mong rộng lòng tha thứ cho.
- 他 画 了 海湾 里 一个 风景如画 的 渔村
- Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 大海 浩渺 无垠
- Biến lớn rộng lớn vô biên.
- 他 的 经历 浩如烟海
- Kinh nghiệm của anh ấy phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
浩›
海›
烟›
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
Vô Cùng Vô Tận
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
một số lượng lớn (sách và giấy tờ)