Đọc nhanh: 恒河沙数 (hằng hà sa số). Ý nghĩa là: hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể.
恒河沙数 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
形容数量极多,像恒河里的沙子一样 (原是佛经里的话,恒河是印度的大河)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恒河沙数
- 恒河
- Sông Hằng
- 银河 里 有 无数 的 星星
- Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 他 在 河边 淘沙
- Anh ấy đang đãi cát bên bờ sông.
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 我们 班 同学 大多数 是 河内 人
- hầu hết các bạn cùng lớp của chúng tôi đều đến từ Hà Nội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恒›
数›
沙›
河›
nhiềuMười nghìn đồng
nhiều; nhiều loại; nhiều lần; không phải là ít; còn nhiều nữa
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
tràn trề; đầy rẫy; nhan nhãn khắp nơi
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
không sao đếm xuể; không sao đếm hết
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được)
con số thiên văn (những con số rất lớn từ hàng trăm triệu trở lên, ví dụ khoảng cách từ mặt trời đến Thiên vương tinh là 2.8691X 109 km.)
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
muối bỏ biển; hạt cát trên sa mạc; giọt nước trong biển cả
đếm trên đầu ngón tay của một người
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
nhỏ nhặt; không đáng kể; hạt cát trong sa mạc
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
đếm trên đầu ngón tay