• Tổng số nét:2 nét
  • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
  • Các bộ:

    Kỷ (几)

  • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
  • Âm hán việt: Ki Ky Kỉ Kỷ
  • Nét bút:ノフ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:HN (竹弓)
  • Bảng mã:U+51E0
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 几

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠀃

Ý nghĩa của từ 几 theo âm hán việt

几 là gì? (Cơ, Ki, Ky, Kì, Kỉ, Kỷ, ỷ). Bộ Kỷ (+0 nét). Tổng 2 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Cái bàn nhỏ, cái ghế, Cái bàn nhỏ, cái ghế, Cái bàn nhỏ, cái ghế, Cái bàn nhỏ, cái ghế, bao nhiêu. Từ ghép với : Biết cái điềm trước, Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch, Tôi hầu như đã quên rồi, cơ cơ hồ [jijihu] Như ;, cơ cập [jijí] Hầu kịp. Chi tiết hơn...

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái điềm trước (như 機, bộ 木)

- Biết cái điềm trước

* ⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần

- Ngõ hầu

- Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch

* 幾乎cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như

- Tôi hầu như đã quên rồi

* 幾幾乎

- cơ cơ hồ [jijihu] Như

* 幾及

- cơ cập [jijí] Hầu kịp.

* ① (Cái) bàn nhỏ, ghế, kỉ

- Bàn uống trà, kỉ trà

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái bàn nhỏ, cái ghế

- “trà kỉ” kỉ trà

- “bằng kỉ” dựa ghế

- “song minh kỉ tịnh” cửa sổ sáng bàn sạch.

Âm:

Ki

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái bàn nhỏ, cái ghế

- “trà kỉ” kỉ trà

- “bằng kỉ” dựa ghế

- “song minh kỉ tịnh” cửa sổ sáng bàn sạch.

Từ điển phổ thông

  • hầu như, gần như

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái điềm trước (như 機, bộ 木)

- Biết cái điềm trước

* ⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần

- Ngõ hầu

- Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch

* 幾乎cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như

- Tôi hầu như đã quên rồi

* 幾幾乎

- cơ cơ hồ [jijihu] Như

* 幾及

- cơ cập [jijí] Hầu kịp.

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái bàn nhỏ, cái ghế

- “trà kỉ” kỉ trà

- “bằng kỉ” dựa ghế

- “song minh kỉ tịnh” cửa sổ sáng bàn sạch.

Âm:

Kỉ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái bàn nhỏ, cái ghế

- “trà kỉ” kỉ trà

- “bằng kỉ” dựa ghế

- “song minh kỉ tịnh” cửa sổ sáng bàn sạch.

Từ điển phổ thông

  • bao nhiêu
  • cái ghế tựa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ghế dựa.
  • Cái kỉ tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mấy, bao nhiêu (để hỏi hoặc biểu thị số bất định)

- ? Hôm nay thứ mấy?

- ? Hôm nay mồng mấy (âm lịch)?

- ? Cháu anh lên mấy rồi?

- Bao nhiêu

- ? Nên dùng mấy người? (Hán thư)

- Bao nhiêu đời bao nhiêu năm (Đỗ Mục

* 幾多kỉ đa [jêduo] (văn) Bao nhiêu, chẳng mấy

- ? Nhớ xưa người cùng đi chơi, nay còn được bao nhiêu? (Lưu Vũ Tích

* 幾多時kỉ đa thời [jêduoshí] (văn) Bao lâu?

- ? Từ lúc li biệt đến nay đã bao lâu? (Lí Bạch

* 幾何kỉ hà [jêhé] a. (văn) Bao nhiêu, bao lâu

- 西? Một tí đồ này đáng bao nhiêu?

- ? Mà cuộc đời chìm nổi này cũng như giấc mộng, tìm hoan lạc được bao lâu? (Lí Bạch

* 幾許kỉ hứa [jêxư] (văn) Bao nhiêu

- Không biết bao nhiêu

* ② Vài, mấy

- Vài quyển sách

- Vài trăm người

- Chỉ ở lại vài người thôi, còn thì đều đi hết

- Không kém (thiếu) mấy. Xem , [ji].

* ① (Cái) bàn nhỏ, ghế, kỉ

- Bàn uống trà, kỉ trà

Âm:

Từ điển phổ thông

  • cái ghế tựa

Từ ghép với 几