Đọc nhanh: 九牛一毛 (cửu ngưu nhất mao). Ý nghĩa là: nhỏ nhặt; không đáng kể; hạt cát trong sa mạc. Ví dụ : - 这点钱你就别客气了,对我来说只是九牛一毛而已。 Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
九牛一毛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ nhặt; không đáng kể; hạt cát trong sa mạc
比喻极大的数量中微不足道的数量
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九牛一毛
- 一九九 O 年
- năm 1990.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 这 对 他 是 九牛一毛
- Điều này đối với anh ấy chỉ là chuyện nhỏ.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
九›
毛›
牛›
muối bỏ biển; hạt cát trên sa mạc; giọt nước trong biển cả
mảy may; tơ hào; một tí
rẻ mạt; không đáng một xu; không đáng một đồng
cực kỳ nhỏ bé; rất nhỏ bé
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay.chỉ một số ítchỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏkhông nhiều
cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc
phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
nhiều; vô số
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
Chất chồng như núi