Đọc nhanh: 判袂 (phán duệ). Ý nghĩa là: đến một phần (của bạn bè), tách.
判袂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến một phần (của bạn bè)
to part (of friends)
✪ 2. tách
to separate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判袂
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 错误判断 造成 损失
- Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.
- 他判 这 道菜 好吃
- Anh ấy đánh giá món này ngon.
- 他 很快 判断 出 答案
- Anh ấy nhanh chóng phán đoán ra câu trả lời.
- 他 是 大使 , 负责 谈判
- Anh ấy là đại sứ, phụ trách đàm phán.
- 他 很快 判断 了 情况
- Anh ấy nhanh chóng phán đoán tình hình.
- 他们 的 判断 是 一致 的
- Phán đoán của họ là đồng nhất.
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
袂›
Phân Biệt
biện bạch; tranh luận; bàn cãi; phân biệnchống chế
Tách Rời, Rời Ra
ly biệt; chia tay
từ biệt; tạm biệt; chia tay; từ giã; giã từ
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
biệt ly; xa cách; ly biệt; chia cách; từ biệt; rờigiã; trích biệt
xa cách; xa lâu; xa cách lâu