分理 fèn lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phân lí】

Đọc nhanh: 分理 (phân lí). Ý nghĩa là: quy trình; khâu.

Ý Nghĩa của "分理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quy trình; khâu

使经受迅速检验和处理以处置例行细节 (如记录有关初步资料等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分理

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 分配 fēnpèi 劳动力 láodònglì

    - sức lao động phân phối hợp lý.

  • volume volume

    - 分层 fēncéng 管理 guǎnlǐ 便于 biànyú 控制 kòngzhì 项目 xiàngmù 进度 jìndù

    - Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.

  • volume volume

    - 分头办理 fēntóubànlǐ

    - chia nhau làm

  • volume volume

    - gěi 我些 wǒxiē 毕加索 bìjiāsuǒ gèng 充分 chōngfèn de 理由 lǐyóu

    - Bạn sẽ phải cho tôi nhiều hơn Picasso.

  • volume volume

    - 理智 lǐzhì 分析 fēnxī le 问题 wèntí

    - Ông ấy đã phân tích vấn đề một cách hợp lý.

  • volume volume

    - 整体 zhěngtǐ 任何 rènhé 一部分 yībùfen shì 公理 gōnglǐ

    - Toàn bộ lớn hơn bất kỳ phần nào là nguyên lý chung.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn cóng 心理 xīnlǐ 角度 jiǎodù 分析 fēnxī

    - Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.

  • volume volume

    - 总能 zǒngnéng 理智 lǐzhì 分析 fēnxī 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao