Đọc nhanh: 分理 (phân lí). Ý nghĩa là: quy trình; khâu.
分理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy trình; khâu
使经受迅速检验和处理以处置例行细节 (如记录有关初步资料等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分理
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 分头办理
- chia nhau làm
- 你 得 给 我些 比 毕加索 更 充分 的 理由
- Bạn sẽ phải cho tôi nhiều hơn Picasso.
- 他 理智 地 分析 了 问题
- Ông ấy đã phân tích vấn đề một cách hợp lý.
- 整体 大 於 其 任何 一部分 是 公理
- Toàn bộ lớn hơn bất kỳ phần nào là nguyên lý chung.
- 他 的 意见 从 心理 角度 分析
- Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.
- 他 总能 理智 地 分析 问题
- Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
理›