Đọc nhanh: 相聚 (tướng tụ). Ý nghĩa là: để lắp ráp, gặp nhau.
相聚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để lắp ráp
to assemble
✪ 2. gặp nhau
to meet together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相聚
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 众多 相识 来 相聚
- Rất nhiều người quen đến tụ họp.
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 为了 这次 难得 的 相聚 干杯 !
- Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!
- 他 聚精会神 地 端详 着 相片
- Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.
- 朋友 偶尔 相聚 畅谈 上学时 的 大好时光
- Bạn bè đôi khi tụ tập để trò chuyện vui vẻ về thời gian học đại học.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
聚›
Tập Trung
Liên Hiệp
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
hội tụ; tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trungquy tụ
tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tan ra và họp lại. Chỉ sự xum vầy và chia li ở đời.
Hẹn Nhau, Ước Hẹn