Đọc nhanh: 吹散 (xuy tán). Ý nghĩa là: giải tán.
吹散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải tán
to disperse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹散
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
散›