分手 fēnshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【phân thủ】

Đọc nhanh: 分手 (phân thủ). Ý nghĩa là: chia tay, tạm biệt; chia ly. Ví dụ : - 他们俩就这样分手了。 Hai người họ cứ thế mà chia tay rồi.. - 我们分手已经半年了。 Chúng tôi đã chia tay được nửa năm.. - 分手后她很伤心。 Sau khi chia tay, cô ấy rất buồn.

Ý Nghĩa của "分手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

分手 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chia tay

结束恋爱关系或者夫妻关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ jiù 这样 zhèyàng 分手 fēnshǒu le

    - Hai người họ cứ thế mà chia tay rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 分手 fēnshǒu 已经 yǐjīng 半年 bànnián le

    - Chúng tôi đã chia tay được nửa năm.

  • volume volume

    - 分手 fēnshǒu hòu hěn 伤心 shāngxīn

    - Sau khi chia tay, cô ấy rất buồn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tạm biệt; chia ly

亲人、朋友等说再见,不再在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 车站 chēzhàn 分手 fēnshǒu le

    - Chúng tôi đã tạm biệt nhau ở nhà ga.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分手时 fēnshǒushí 非常 fēicháng 伤感 shānggǎn

    - Họ rất buồn khi nói lời chia ly.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou men 毕业 bìyè shí 分手 fēnshǒu le

    - Bạn bè tạm biệt nhau khi tốt nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分手

✪ 1. A + 和/跟 + B + 分手

A chia tay với B

Ví dụ:
  • volume

    - 男朋友 nánpéngyou 分手 fēnshǒu le

    - Cô ấy đã chia tay bạn trai.

  • volume

    - gēn 分手 fēnshǒu le

    - Tôi chia tay với cô ấy rồi.

✪ 2. 分 + 了/过//的/Số lần + 手

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng fēn le shǒu

    - Họ đã chia tay rồi.

  • volume

    - 已经 yǐjīng fēn le 3 次手 cìshǒu

    - Cô ấy đã chia tay 3 lần rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分手

  • volume volume

    - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn duì shuō 分手 fēnshǒu ba

    - Bỗng dưng anh ta nói chia tay với tôi.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 放手 fàngshǒu 发动群众 fādòngqúnzhòng ràng 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn 得以 déyǐ 充分 chōngfèn 发表 fābiǎo 出来 chūlái

    - cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.

  • volume volume

    - 三分钟 sānfēnzhōng hòu de shǒu 用得上 yòngdeshàng

    - Tay của bạn trong khoảng ba phút.

  • volume volume

    - 分手 fēnshǒu hòu hěn 伤心 shāngxīn

    - Sau khi chia tay, cô ấy rất buồn.

  • volume volume

    - 分手 fēnshǒu de 缘由 yuányóu shì 什么 shénme 知道 zhīdào ma

    - Lý do chia tay là gì, em có biết không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng fēn le shǒu

    - Họ đã chia tay rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao