Đọc nhanh: 分手 (phân thủ). Ý nghĩa là: chia tay, tạm biệt; chia ly. Ví dụ : - 他们俩就这样分手了。 Hai người họ cứ thế mà chia tay rồi.. - 我们分手已经半年了。 Chúng tôi đã chia tay được nửa năm.. - 分手后她很伤心。 Sau khi chia tay, cô ấy rất buồn.
分手 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chia tay
结束恋爱关系或者夫妻关系
- 他们 俩 就 这样 分手 了
- Hai người họ cứ thế mà chia tay rồi.
- 我们 分手 已经 半年 了
- Chúng tôi đã chia tay được nửa năm.
- 分手 后 她 很 伤心
- Sau khi chia tay, cô ấy rất buồn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tạm biệt; chia ly
亲人、朋友等说再见,不再在一起
- 我们 在 车站 分手 了
- Chúng tôi đã tạm biệt nhau ở nhà ga.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
- 朋友 们 毕业 时 分手 了
- Bạn bè tạm biệt nhau khi tốt nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分手
✪ 1. A + 和/跟 + B + 分手
A chia tay với B
- 她 和 男朋友 分手 了
- Cô ấy đã chia tay bạn trai.
- 我 跟 她 分手 了
- Tôi chia tay với cô ấy rồi.
✪ 2. 分 + 了/过//的/Số lần + 手
cách dùng động từ li hợp
- 他们 已经 分 了 手
- Họ đã chia tay rồi.
- 她 已经 分 了 3 次手
- Cô ấy đã chia tay 3 lần rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分手
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 她 一旦 对 我 说 : 分手 吧 !
- Bỗng dưng anh ta nói chia tay với tôi.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 分手 后 她 很 伤心
- Sau khi chia tay, cô ấy rất buồn.
- 分手 的 缘由 是 什么 你 知道 吗 ?
- Lý do chia tay là gì, em có biết không?
- 他们 已经 分 了 手
- Họ đã chia tay rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
手›