Đọc nhanh: 交会 (giao hội). Ý nghĩa là: giao nhau; gặp nhau (đường giao thông).
交会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao nhau; gặp nhau (đường giao thông)
指交通路线交叉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交会
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 我们 会 遵守 交通规则
- Chúng ta nên tuân thủ luật giao thông.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
会›