Đọc nhanh: 分崩离析 (phân băng li tích). Ý nghĩa là: sụp đổ; tan rã. Ví dụ : - 苏联正分崩离析 Liên Xô tan rã.
分崩离析 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sụp đổ; tan rã
形容集团、国家等分裂瓦解
- 苏联 正 分崩离析
- Liên Xô tan rã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分崩离析
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 苏联 正 分崩离析
- Liên Xô tan rã.
- 分崩离析
- tan vỡ
- 他 分析 得 很 辟 透
- Anh ấy phân tích rất thấu đáo.
- 他 理智 地 分析 了 问题
- Ông ấy đã phân tích vấn đề một cách hợp lý.
- 他们 是 分析 材料 专家
- Anh ấy là chuyên gia phân tích tư liệu.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
崩›
析›
离›
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập
chia năm xẻ bảy; tan rã
làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
của một tâm trí (thành ngữ)
túi bụi; quấn vào nhau; xoắn xuýt; bận túi bụi; bận tíu tít; tối mày tối mặt; không thể gỡ ra nổi; không thể tách rời; không can ra được; rối bời
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng tới
như Thiên Lôi sai đâu đánh đó; hành động theo người khác; bắt chước theo mà làm
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
Bổ Trợ Cho Nhau