Đọc nhanh: 融合 (dung hợp). Ý nghĩa là: hoà hợp; dung hợp; tan hoà. Ví dụ : - 理工事实上是自然科学与工程技术的融合。 Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.. - 只有新的双子融合才能 Một sự hợp nhất song sinh Gemini mới là điều duy nhất
融合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà hợp; dung hợp; tan hoà
几种不同的事物合成一体
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 只有 新 的 双子 融合 才能
- Một sự hợp nhất song sinh Gemini mới là điều duy nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融合
- 他 和 她 合作 得 很 融洽
- Anh ấy và cô ấy hợp tác rất ăn ý.
- 成员 之间 的 合作 很 融洽
- Hợp tác giữa các thành viên rất ăn ý.
- 融洽 的 合作 取得 了 成功
- Sự hợp tác ăn ý đạt được thành công.
- 只有 新 的 双子 融合 才能
- Một sự hợp nhất song sinh Gemini mới là điều duy nhất
- 戏曲 融合 了 歌唱 与 舞蹈
- Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.
- 这 首歌 融合 了 传统 元素
- Bài hát này kết hợp nhiều yếu tố truyền thống.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
融›