Đọc nhanh: 剥离 (bác ly). Ý nghĩa là: tróc; tách; bong. Ví dụ : - 胎盘早期剥离。 nhau thai tróc sớm. - 岩石剥离。 nham thạch tách ra
剥离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tróc; tách; bong
(组织、皮层、覆盖物等)脱落;分开
- 胎盘 早期 剥离
- nhau thai tróc sớm
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥离
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 胎盘 早期 剥离
- nhau thai tróc sớm
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›
离›