Đọc nhanh: 辨别 (biện biệt). Ý nghĩa là: phân rõ; phân biệt. Ví dụ : - 辨别真伪和正误。 Phân rõ thực giả, đúng sai. - 辨别真假。 phân rõ thật giả. - 辨别方向。 phân biệt phương hướng
辨别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân rõ; phân biệt
根据不同事物的特点,分析比较,使易混事物分别开来,着重指分辨、分别
- 辨别 真伪 和 正误
- Phân rõ thực giả, đúng sai
- 辨别真假
- phân rõ thật giả
- 辨别方向
- phân biệt phương hướng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 辨别 với từ khác
✪ 1. 辨认 vs 辨别
"辨认" chủ yếu dùng mắt, đối tượng liên quan đến là sự vật cụ thể, "辨别" ngoại trừ dùng mắt ra chủ yếu còn dùng não và các cơ quan cảm giác khác, đối tượng liên quan đến có thể là sự vật cụ thể ví dụ như phân biệt mùi vị, cũng có thể là sự vật trừu tượng ví dụ như phân biệt thật giả, phân biệt đúng sai,....
✪ 2. 识别 vs 辨别
Giống: Cả hai đều đòi hỏi chủ thể phải có tư duy lý trí.
Khác:
- Mục đích của "识别" là làm rõ người và vật là tốt hay xấu, cao hay thấp, đúng hay sai, thiện hay ác, v.v.
Mục đích của "辨别" là làm rõ là cái gì hoặc không phải là cái gì.
- Tham gia vào "识别" có thể có cơ quan thị giác, còn "辨别" là não bộ, không nhất thiết phải có cơ quan thị giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨别
- 辨别方向
- phân biệt phương hướng
- 程序 的 光影 辨别 有 问题
- Nó thực sự gặp rắc rối với ánh sáng và bóng tối.
- 辨别真假
- phân rõ thật giả
- 辨别 真伪 和 正误
- Phân rõ thực giả, đúng sai
- 我们 要 辨别 是非曲直
- Chúng ta cần phân biệt phải trái.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 我们 需要 学会 辨别真假
- Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.
- 请 辨别 这 两种 颜色 的 差异
- Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
辨›
Tách Rời, Rời Ra
biện bạch; tranh luận; bàn cãi; phân biệnchống chế
Phân Biệt
xa cách; xa lâu; xa cách lâu
Phân Biệt
Phân Biệt (Thật Giả)
để phát hiệnđể xác địnhgiám thức
ly biệt; chia tay
phân biệt (chỗ khác nhau)
Phân Biệt
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
Nhận Biết
Sự Khác Biệt
Phân Biệt
từ biệt; tạm biệt; chia tay; từ giã; giã từ