脱离 tuōlí
volume volume

Từ hán việt: 【thoát ly】

Đọc nhanh: 脱离 (thoát ly). Ý nghĩa là: thoát ly; tách rời; thoát khỏi; thoát; rời. Ví dụ : - 我们不能脱离现实。 Chúng tôi không thể thoát khỏi hiện thực.. - 他不想脱离集体。 Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.. - 他已经脱离危险了。 Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.

Ý Nghĩa của "脱离" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

脱离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thoát ly; tách rời; thoát khỏi; thoát; rời

离开 (某种环境或情况);断绝 (某种联系)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 脱离现实 tuōlíxiànshí

    - Chúng tôi không thể thoát khỏi hiện thực.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 脱离 tuōlí 集体 jítǐ

    - Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 脱离危险 tuōlíwēixiǎn le

    - Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 脱离 tuōlí 困境 kùnjìng

    - Cô ấy cố gắng thoát khỏi khó khăn.

  • volume volume

    - shuí bié xiǎng 脱离 tuōlí 组织 zǔzhī

    - Ai cũng đừng nghĩ đến việc tách khỏi tổ chức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 脱离

✪ 1. 脱离 + Tân ngữ (song âm tiết)

thoát ly/tách/rời khỏi cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 总是 zǒngshì xiǎng 脱离 tuōlí 社会 shèhuì

    - Anh ta luôn muốn thoát ly khỏi xã hội.

  • volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 脱离 tuōlí 家庭 jiātíng

    - Chúng ta không thể tách khỏi gia đình.

  • volume

    - 脱离 tuōlí 公司 gōngsī

    - Anh ấy đã tách ra khỏi công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱离

  • volume volume

    - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 脱离危险 tuōlíwēixiǎn le

    - Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 脱离 tuōlí 集体 jítǐ

    - Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 脱离 tuōlí 困境 kùnjìng

    - Cô ấy cố gắng thoát khỏi khó khăn.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 脱离 tuōlí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy quyết định rời xa gia đình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 脱离 tuōlí 家庭 jiātíng

    - Chúng ta không thể tách khỏi gia đình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 脱离现实 tuōlíxiànshí

    - Chúng tôi không thể thoát khỏi hiện thực.

  • volume volume

    - xiǎng 脱离 tuōlí 这个 zhègè 地方 dìfāng

    - Anh ấy muốn thoát khỏi nơi này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa