Đọc nhanh: 拆散 (sách tán). Ý nghĩa là: tháo rời; tháo tung; tách lẻ; tháo lẻ, tan rã; tách; phân tán, kết thúc, chia cách, giải tán. Ví dụ : - 这些瓷器是整套的,不要拆散了。 Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
✪ 1. tháo rời; tháo tung; tách lẻ; tháo lẻ
使成套的物件分散
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
✪ 2. tan rã; tách; phân tán
使家庭、集体等分散
✪ 1. kết thúc, chia cách, giải tán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆散
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
- 他们 喜去 公园 散步
- Họ thích đi dạo ở công viên.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拆›
散›