差别 chābié
volume volume

Từ hán việt: 【sai biệt】

Đọc nhanh: 差别 (sai biệt). Ý nghĩa là: khác biệt; sai lệch; chênh lệch; sai khác. Ví dụ : - 这两个方案的差别不明显。 Sự khác biệt giữa hai kế hoạch này không rõ rệt.. - 我们的意见差别很小。 Ý kiến của chúng tôi khác biệt rất ít.. - 他和她的工作方法有差别。 Cách làm việc của anh ấy và cô ấy có khác biệt.

Ý Nghĩa của "差别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

差别 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khác biệt; sai lệch; chênh lệch; sai khác

形式或内容上的不同

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 方案 fāngàn de 差别 chābié 明显 míngxiǎn

    - Sự khác biệt giữa hai kế hoạch này không rõ rệt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 意见 yìjiàn 差别 chābié 很小 hěnxiǎo

    - Ý kiến của chúng tôi khác biệt rất ít.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ yǒu 差别 chābié

    - Cách làm việc của anh ấy và cô ấy có khác biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差别

✪ 1. 差别 + Phó từ + Tính từ

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 意见 yìjiàn 差别 chābié 很小 hěnxiǎo

    - Ý kiến của anh ấy và cô ấy khác biệt rất ít.

  • volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng yào de 效果 xiàoguǒ 差别 chābié 很大 hěndà

    - Hiệu quả của hai loại thuốc khác biệt rất lớn.

✪ 2. Tính từ + 的 + 差别

"差别" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn yǒu 细微 xìwēi de 差别 chābié

    - Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn 之间 zhījiān de 差别 chābié 明显 míngxiǎn

    - Sự khác biệt giữa các sản phẩm này rõ ràng.

So sánh, Phân biệt 差别 với từ khác

✪ 1. 差别 vs 区别

Giải thích:

"差别" là danh từ, nhấn mạnh sự không đủ, thiếu sót, không thể dùng làm vị ngữ; "区别" nhấn mạnh sự khác biệt, nó vừa là danh từ, vừa là động từ, có thể dùng làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差别

  • volume volume

    - 自信 zìxìn 自负 zìfù shì yǒu 差别 chābié de 只是 zhǐshì 一字之差 yīzìzhīchà 就是 jiùshì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.

  • volume volume

    - 九天九地 jiǔtiānjiǔdì ( 一个 yígè zài 天上 tiānshàng 一个 yígè zài 地下 dìxià 形容 xíngróng 差别 chābié 极大 jídà )

    - trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.

  • volume volume

    - 差不多 chàbùduō le 别人 biérén 知道 zhīdào hái 以为 yǐwéi zài 欺负 qīfu

    - Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 收入 shōurù hěn 差别 chābié

    - Thu nhập của họ rất khác nhau.

  • volume volume

    - 注意 zhùyì dào le 细小 xìxiǎo de 差别 chābié

    - Cô ấy chú ý đến sự chênh lệch nhỏ nhặt

  • volume volume

    - 特别 tèbié gāo 差得远 chàdeyuǎn

    - Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn yǒu 细微 xìwēi de 差别 chābié

    - Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.

  • volume volume

    - duì 销售额 xiāoshòué de 仔细分析 zǐxìfēnxī 显示 xiǎnshì chū 明显 míngxiǎn de 地区 dìqū 差别 chābié

    - Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa