Đọc nhanh: 不可分离 (bất khả phân ly). Ý nghĩa là: không thể tách rời. Ví dụ : - 理论与实践是不可分离的。 lý luận không thể tách rời thực tiễn.
不可分离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tách rời
inseparable
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可分离
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 须臾 不可 离
- chốc lát cũng không rời được.
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
- 开玩笑 不可 太过分 , 要 适可而止
- Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
- 年幼 的 弟弟 十分 依恋 妈妈 , 和 妈妈 寸步不离
- Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.
- 我们 可以 用 一个 筛子 把 石头 分离出来
- Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
可›
离›