Đọc nhanh: 碰撞 (bính chàng). Ý nghĩa là: va chạm; va nhau; đụng nhau; đâm nhau. Ví dụ : - 他们发生碰撞。 Bọn họ xảy ra va chạm.. - 汽车碰撞了墙。 Xe ô tô va chạm vào tường.. - 飞机在空中碰撞。 Máy bay va chạm trên không.
碰撞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. va chạm; va nhau; đụng nhau; đâm nhau
碰触相撞
- 他们 发生 碰撞
- Bọn họ xảy ra va chạm.
- 汽车 碰撞 了 墙
- Xe ô tô va chạm vào tường.
- 飞机 在 空中 碰撞
- Máy bay va chạm trên không.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰撞
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 棋子 丁丁 碰撞
- Quân cờ va chạm lách cách.
- 他们 发生 碰撞
- Bọn họ xảy ra va chạm.
- 汽车 碰撞 了 墙
- Xe ô tô va chạm vào tường.
- 飞机 在 空中 碰撞
- Máy bay va chạm trên không.
- 石头 经过 碰撞 都 粉 了
- Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 车辆 互相 岔开 , 避免 碰撞
- Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
碰›