Đọc nhanh: 分辩 (phân biện). Ý nghĩa là: biện bạch; tranh luận; bàn cãi; phân biện, chống chế. Ví dụ : - 他做错了事还竭力为自己分辩。 anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
分辩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biện bạch; tranh luận; bàn cãi; phân biện
为消除误会、指责而进行辩白
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
✪ 2. chống chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分辩
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 这场 辩论 十分 深奥
- Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
辩›
đến một phần (của bạn bè)tách
Giải Thích (Do Bị Hiểu Nhầm Hoặc Chỉ Trích)
Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. § Ngày xưa; ở Trường An 長安; bên sông Bá 灞; người ta đưa tiễn bạn thường bẻ tặng một cành liễu. Tên bài nhạc. Tương truyền do Trương Khiên đem về từ Tây Vực. Còn có tên là Chiết dương liễu 折楊柳.
Phân Biệt
biện bạch; phân trần
xa cách; xa lâu; xa cách lâu
từ biệt; tạm biệt; chia tay; từ giã; giã từ
biệt ly; xa cách; ly biệt; chia cách; từ biệt; rờigiã; trích biệt
Xa Nhau, Ly Biệt
ly biệt; chia tay
Phân Biệt
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
phân rõ; phân biệt
Tách Rời, Rời Ra
Sự Khác Biệt
Khác Biệt
Phân Biệt
phân trần; phân minh; phân bua; thanh minhphân bày