莅临 lìlín
volume volume

Từ hán việt: 【lị lâm】

Đọc nhanh: 莅临 (lị lâm). Ý nghĩa là: đến; quá bộ; ghé bước (thường dùng với quý khách). Ví dụ : - 敬请莅临指导。 kính mời quý khách đến cho lời chỉ giáo.

Ý Nghĩa của "莅临" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

莅临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến; quá bộ; ghé bước (thường dùng với quý khách)

来到, 来临 (多用于贵宾)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敬请 jìngqǐng 莅临指导 lìlínzhǐdǎo

    - kính mời quý khách đến cho lời chỉ giáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莅临

  • volume volume

    - 临场 línchǎng yào 沉着 chénzhuó 镇静 zhènjìng

    - ở nơi thi phải bình tĩnh.

  • volume volume

    - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

  • volume volume

    - 临床教学 línchuángjiāoxué

    - dạy lâm sàng.

  • volume volume

    - 莅临 lìlín 督导 dūdǎo

    - đến giám sát chỉ đạo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 期待 qīdài 大驾 dàjià de 莅临 lìlín

    - Chúng tôi mong đợi sự hiện diện của ngài.

  • volume volume

    - 莅临 lìlín

    - đến.

  • volume volume

    - 敬请 jìngqǐng 莅临指导 lìlínzhǐdǎo

    - kính mời quý khách đến cho lời chỉ giáo.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 指导 zhǐdǎo zài 诊所 zhěnsuǒ 讲授 jiǎngshòu huò 指导 zhǐdǎo 研讨 yántǎo de rén

    - Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lị
    • Nét bút:一丨丨ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOYT (廿人卜廿)
    • Bảng mã:U+8385
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa