Đọc nhanh: 莅临 (lị lâm). Ý nghĩa là: đến; quá bộ; ghé bước (thường dùng với quý khách). Ví dụ : - 敬请莅临指导。 kính mời quý khách đến cho lời chỉ giáo.
莅临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến; quá bộ; ghé bước (thường dùng với quý khách)
来到, 来临 (多用于贵宾)
- 敬请 莅临指导
- kính mời quý khách đến cho lời chỉ giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莅临
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 临床教学
- dạy lâm sàng.
- 莅临 督导
- đến giám sát chỉ đạo.
- 我们 期待 大驾 的 莅临
- Chúng tôi mong đợi sự hiện diện của ngài.
- 莅临
- đến.
- 敬请 莅临指导
- kính mời quý khách đến cho lời chỉ giáo.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
莅›