Đọc nhanh: 混合 (hỗn hợp). Ý nghĩa là: hỗn hợp; trộn; phối hợp; trộn lẫn; hòa trộn, lẫn lộn; pha trộn; trộn lẫn (không có phản ứng hoá học). Ví dụ : - 颜色混合得很美。 Màu sắc hòa trộn rất đẹp.. - 香料混合散发香气。 Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.. - 情感混合难以分辨。 Cảm xúc lẫn lộn khó phân biệt.
混合 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn hợp; trộn; phối hợp; trộn lẫn; hòa trộn
搀杂在一起
- 颜色混合 得 很 美
- Màu sắc hòa trộn rất đẹp.
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 情感 混合 难以 分辨
- Cảm xúc lẫn lộn khó phân biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lẫn lộn; pha trộn; trộn lẫn (không có phản ứng hoá học)
指两种或多种物质掺杂在一起后不发生化学反应,仍然保持各自的性质(跟“化合”相区别)
- 油和水 混合
- Dầu và nước lẫn lộn.
- 酒精 和 水 混合
- Rượu cồn và nước pha trộn.
- 糖 和 盐 混合 不 变质
- Đường và muối trộn lẫn không biến chất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 混合
✪ 1. (把)Danh từ1 + 和 + Danh từ 2 + 混合在一起
Mang cái gì với cái gì trộn/pha/hòa vào nhau
- 我 把 牛奶 和 果汁 混合 在 一起
- Tôi mang sữa và nước trái cây pha vào nhau.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
- 妈妈 把 面粉 和 鸡蛋 混合 在 一起
- Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混合
- 油和水 混合
- Dầu và nước lẫn lộn.
- 请 均匀 地 搅拌 混合物
- Xin hãy trộn đều hỗn hợp.
- 把 植物 的 根 插入 混合 肥料 中
- Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 情感 混合 难以 分辨
- Cảm xúc lẫn lộn khó phân biệt.
- 搅动 混合物 而 使 粉末 溶化
- Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.
- 妈妈 把 面粉 和 鸡蛋 混合 在 一起
- Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
混›
Xen Lẫn, Pha Trộng
trộn lẫn; hoà lẫn; để lẫn; sảm tạp; kèm; pha phách; chen lẫnpha tạp
trộn lẫn
trộn đều
Lẫn Lộn
Đồng Hoá
hỗn tạp; trộn lẫn; lẫn lộn; pha tạp; chung lộn; táp nham; chạchung chạ; lang chạhỗn loạntạp loạn
Hòa Trộn, Hòa Nhập
hợp lại; ghép lại; ghép; kết hợpquay lại ; tái hợp
ấm áp; ấmdung hoà; hoà hợp
pha chế rượu