过滤 guòlǜ
volume volume

Từ hán việt: 【quá lự】

Đọc nhanh: 过滤 (quá lự). Ý nghĩa là: lọc (bột, nước...). Ví dụ : - 水要过滤。 Nước cần lọc.. - 空气在过滤。 Không khí đang được lọc.. - 我正在过滤杂质。 Tôi đang lọc tạp chất.

Ý Nghĩa của "过滤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

过滤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lọc (bột, nước...)

通过滤纸、滤布等多孔材料,把气体或液体中的固体物或有害成分分离出去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水要 shuǐyào 过滤 guòlǜ

    - Nước cần lọc.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì zài 过滤 guòlǜ

    - Không khí đang được lọc.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 过滤 guòlǜ 杂质 zázhì

    - Tôi đang lọc tạp chất.

  • volume volume

    - 过滤 guòlǜ néng 提高 tígāo 纯度 chúndù

    - Lọc có thể nâng cao độ tinh khiết.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过滤

✪ 1. 过滤 + Danh từ

Cái gì lọc

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 过滤网 guòlǜwǎng

    - Đây là lưới lọc.

  • volume

    - mǎi 过滤器 guòlǜqì

    - Tôi mua máy lọc.

  • volume

    - zhe 过滤纸 guòlǜzhǐ

    - Anh ấy cầm giấy lọc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过滤

  • volume volume

    - 水要 shuǐyào 过滤 guòlǜ

    - Nước cần lọc.

  • volume volume

    - 中药 zhōngyào áo hǎo hòu 需要 xūyào yòng 纱布 shābù 过滤 guòlǜ 一下 yīxià

    - Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.

  • volume volume

    - 扎啤 zhāpí shì 经过 jīngguò 微孔 wēikǒng 膜过滤 móguòlǜ de 啤酒 píjiǔ

    - Bia tươi là loại bia được lọc qua màng vi xốp

  • volume volume

    - zhe 过滤纸 guòlǜzhǐ

    - Anh ấy cầm giấy lọc.

  • volume volume

    - zhè shì 过滤器 guòlǜqì ma

    - Đó có phải là một bộ lọc?

  • volume volume

    - dàn 别忘了 biéwàngle duì 游泳池 yóuyǒngchí de 过滤器 guòlǜqì shì 多么 duōme huǒ

    - Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?

  • volume volume

    - 空气 kōngqì zài 过滤 guòlǜ

    - Không khí đang được lọc.

  • volume volume

    - 缩小 suōxiǎo 范围 fànwéi bìng 过滤 guòlǜ chū 选定 xuǎndìng de xiàng 提高 tígāo 界面 jièmiàn zhōng de 加载 jiāzài 速度 sùdù

    - Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lự
    • Nét bút:丶丶一丨一フノ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XEYPP (重水卜心心)
    • Bảng mã:U+6EE4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao