Đọc nhanh: 会面 (hội diện). Ý nghĩa là: gặp; gặp mặt; gặp nhau, giáp mặt. Ví dụ : - 我与她的第一次会面的情景经常出现在我的记忆中。 Cảnh tượng lần đầu gặp cô ấy luôn xuất hiện thường xuyên trong ký ức của tôi.. - 我们什么时候会面合适? Khi nào chúng ta gặp mặt là thích hợp?. - 他提前到达会面地点。 Anh ấy đến nơi hẹn trước.
会面 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gặp; gặp mặt; gặp nhau
见面
- 我 与 她 的 第一次 会面 的 情景 经常出现 在 我 的 记忆 中
- Cảnh tượng lần đầu gặp cô ấy luôn xuất hiện thường xuyên trong ký ức của tôi.
- 我们 什么 时候 会面 合适 ?
- Khi nào chúng ta gặp mặt là thích hợp?
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 那 两个 情人 只是 偷偷地 会面
- Cặp đôi đó chỉ gặp nhau một cách bí mật.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. giáp mặt
彼此对面相见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会面
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 在 两年 前 的 假面舞会 上
- Hai năm trước tại vũ hội hóa trang
- 她 应该 要求 一间 面对 国会 大厦 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
- 再会 , 希望 下次 见面
- Tạm biệt, hy vọng lần sau gặp lại.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
面›
Tương hội, gặp lại
gặp gỡ; gặp mặt
Gặp Mặt, Hội Kiến, Gặp Gỡ
gặp mặt; gặp gỡ; gặp
Gặp Mặt (Ngữ Cảnh Trang Trọng)
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
đến với nhau (với ai đó)để gặpchạy vào (sb)
Gặp Mặt
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
định ngày hẹn; ước định thời gian gặp mặt