Đọc nhanh: 辞别 (từ biệt). Ý nghĩa là: từ biệt; tạm biệt; chia tay; từ giã; giã từ.
辞别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ biệt; tạm biệt; chia tay; từ giã; giã từ
临行前告别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞别
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
辞›
Chào Từ Biệt, Chào Tạm Biệt (Trước Lúc Đi Xa), Từ Hành
Cáo Biệt, Cáo Từ
Tách Rời, Rời Ra
Khác Biệt
xa cách; xa lâu; xa cách lâu
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
Xa Nhau, Ly Biệt
biện bạch; tranh luận; bàn cãi; phân biệnchống chế
biệt ly; xa cách; ly biệt; chia cách; từ biệt; rờigiã; trích biệt
phân rõ; phân biệt
ly biệt; chia tay
Phân Biệt
Cáo Từ
Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. § Ngày xưa; ở Trường An 長安; bên sông Bá 灞; người ta đưa tiễn bạn thường bẻ tặng một cành liễu. Tên bài nhạc. Tương truyền do Trương Khiên đem về từ Tây Vực. Còn có tên là Chiết dương liễu 折楊柳.
đến một phần (của bạn bè)tách
lưu luyến; bịn rịn chia tay