Đọc nhanh: 区别 (khu biệt). Ý nghĩa là: phân biệt, khác biệt; sự khác biệt; điểm khác biệt. Ví dụ : - 区别好坏。 phân biệt tốt xấu; phân biệt hay dở.
✪ 1. phân biệt
把两个以上的对象加以比较,认识它们不同的地方; 分别
- 区别 好坏
- phân biệt tốt xấu; phân biệt hay dở.
✪ 2. khác biệt; sự khác biệt; điểm khác biệt
彼此不同的地方
So sánh, Phân biệt 区别 với từ khác
✪ 1. 差别 vs 区别
"差别" là danh từ, nhấn mạnh sự không đủ, thiếu sót, không thể dùng làm vị ngữ; "区别" nhấn mạnh sự khác biệt, nó vừa là danh từ, vừa là động từ, có thể dùng làm vị ngữ.
✪ 2. 区别 vs 区分
"区别" có cả từ loại là động từ và danh từ, có thể làm trung tâm hoặc tân ngữ.
"区分" chỉ là động từ, không thể dùng làm trung tâm hoặc tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区别
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 别 靠近 那个 危险 区域
- Đừng lại gần khu vực nguy hiểm đó.
- 庶出 ( 妾 所生 , 区别 于 妻所生 )
- con vợ bé; con thứ.
- 成年人 和 儿童 在 体型 上 有 显著 的 区别
- người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.
- 她 还 教授 了 小篆 和 现代 汉字 的 区别
- Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.
- 血洗 野蛮 的 、 不 加 区别 的 杀 戳 ; 大屠杀
- Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
区›
Tách Rời, Rời Ra
Bất Đồng (Quan Điểm), Khác Nhau
biện bạch; tranh luận; bàn cãi; phân biệnchống chế
Phân Biệt
Khác Biệt
xa cách; xa lâu; xa cách lâu
Phân Biệt (Thật Giả)
Sai Biệt, Khác Biệt, Sai Khác
phân biệt (chỗ khác nhau)
Phân Biệt
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
phân rõ; phân biệt
Phân Biệt
Phân Biệt
để phát hiệnđể xác địnhgiám thức
Không Giống Nhau