区别 qūbié
volume volume

Từ hán việt: 【khu biệt】

Đọc nhanh: 区别 (khu biệt). Ý nghĩa là: phân biệt, khác biệt; sự khác biệt; điểm khác biệt. Ví dụ : - 区别好坏。 phân biệt tốt xấu; phân biệt hay dở.

Ý Nghĩa của "区别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

✪ 1. phân biệt

把两个以上的对象加以比较,认识它们不同的地方; 分别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 区别 qūbié 好坏 hǎohuài

    - phân biệt tốt xấu; phân biệt hay dở.

✪ 2. khác biệt; sự khác biệt; điểm khác biệt

彼此不同的地方

So sánh, Phân biệt 区别 với từ khác

✪ 1. 差别 vs 区别

Giải thích:

"差别" là danh từ, nhấn mạnh sự không đủ, thiếu sót, không thể dùng làm vị ngữ; "区别" nhấn mạnh sự khác biệt, nó vừa là danh từ, vừa là động từ, có thể dùng làm vị ngữ.

✪ 2. 区别 vs 区分

Giải thích:

"区别" có cả từ loại là động từ và danh từ, có thể làm trung tâm hoặc tân ngữ.
"区分" chỉ là động từ, không thể dùng làm trung tâm hoặc tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区别

  • volume volume

    - 中越 zhōngyuè de 文化 wénhuà yǒu 区别 qūbié

    - Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.

  • volume volume

    - bié 靠近 kàojìn 那个 nàgè 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng lại gần khu vực nguy hiểm đó.

  • volume volume

    - 庶出 shùchū ( qiè 所生 suǒshēng 区别 qūbié 妻所生 qīsuǒshēng )

    - con vợ bé; con thứ.

  • volume volume

    - 成年人 chéngniánrén 儿童 értóng zài 体型 tǐxíng shàng yǒu 显著 xiǎnzhù de 区别 qūbié

    - người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.

  • volume volume

    - hái 教授 jiàoshòu le 小篆 xiǎozhuàn 现代 xiàndài 汉字 hànzì de 区别 qūbié

    - Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.

  • volume volume

    - 血洗 xuèxǐ 野蛮 yěmán de jiā 区别 qūbié de shā chuō 大屠杀 dàtúshā

    - Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.

  • volume volume

    - duì 销售额 xiāoshòué de 仔细分析 zǐxìfēnxī 显示 xiǎnshì chū 明显 míngxiǎn de 地区 dìqū 差别 chābié

    - Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 我们 wǒmen zài 绿区 lǜqū jiù 另当别论 lìngdàngbiélùn le

    - Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa