Đọc nhanh: 聚集 (tụ tập). Ý nghĩa là: tập hợp; tụ họp; tập trung; tụ tập; tụ hội. Ví dụ : - 学生们聚集在图书馆学习。 Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.. - 我们需要聚集更多的志愿者。 Chúng ta cần tập hợp nhiều tình nguyện viên hơn.. - 聚集各方的意见以改善计划。 Tập hợp ý kiến từ các bên để cải thiện kế hoạch.
聚集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp; tụ họp; tập trung; tụ tập; tụ hội
会合;集中
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 我们 需要 聚集 更 多 的 志愿者
- Chúng ta cần tập hợp nhiều tình nguyện viên hơn.
- 聚集 各方 的 意见 以 改善 计划
- Tập hợp ý kiến từ các bên để cải thiện kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚集
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 赌徒 聚集 的 窟
- Nơi tụ tập của người đánh bạc.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
- 所有 亲友 都 聚集 在 婚礼 现场 为 新人 送上 祝福
- Tất cả người thân và bạn bè tập trung tại địa điểm tổ chức cưới để chúc phúc cho cô dâu chú rể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聚›
集›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
tụ tập; gom lại
hội tụ; tụ tậpquy tụ
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu)
Triệu Tập
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tập Trung
Tập Trung
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
tụ tập; tụ hợp (ý xấu)
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
tụ tập; quần tụ; lũ lượt kéo đến
Kết Hợp
chắp vá; vá; gom góp
mít-tinh; hội nghị; nhóm hội; họphội họp
gặp; gặp mặt; gặp nhaugiáp mặt
Tập Hợp
tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ
tập hợp một đám đông
Phát Tán, Lan Truyền (Tin Đồn)
tiêu tan; tan (sương mù, mùi vị, nhiệt...)
Giải Tán
bắn toé; tung toé; túa
Tách Rời, Rời Ra
tỏ khắp (ánh sáng, khí)
rải rác; phân tán; rời rạc
ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình)
loang màu; giải tántoètơi; toẹttoảrã
rơi chầm chậm; rơi lả tảlênh đênh; trôi giạt; phiêu linh; lạc loàibơ vơ
tách ra; rời ra
trôi dạtbay qua (trong không khí)bay tít