Đọc nhanh: 相逢 (tương phùng). Ý nghĩa là: tương phùng; gặp gỡ; gặp nhau; tương ngộ, gặp lại; tao phùng. Ví dụ : - 萍水相逢。 bèo nước tương phùng
相逢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương phùng; gặp gỡ; gặp nhau; tương ngộ, gặp lại; tao phùng
彼此遇见 (多指偶然的)
- 萍水相逢
- bèo nước tương phùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相逢
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 异地相逢
- gặp nhau nơi đất khách
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 萍水相逢
- bèo nước tương phùng
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 我 和 他 只是 萍水相逢 , 谈不上 深厚感情
- Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.
- 好友 相逢 , 畅叙 别情 , 实为 一大 快事
- bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
逢›