分辨 fēnbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phân biện】

Đọc nhanh: 分辨 (phân biện). Ý nghĩa là: phân biệt; nhận diện; phân loại, phân giải (máy ảnh; ảnh;...). Ví dụ : - 我能分辨这两种颜色。 Tôi có thể phân biệt hai màu này.. - 请分辨这些不同的声音。 Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.. - 分辨正误需要仔细观察。 Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.

Ý Nghĩa của "分辨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

分辨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phân biệt; nhận diện; phân loại

辨别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 分辨 fēnbiàn zhè 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè

    - Tôi có thể phân biệt hai màu này.

  • volume volume

    - qǐng 分辨 fēnbiàn 这些 zhèxiē 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.

  • volume volume

    - 分辨 fēnbiàn 正误 zhèngwù 需要 xūyào 仔细观察 zǐxìguānchá

    - Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phân giải (máy ảnh; ảnh;...)

描述图像、显示设备、传感器等能够清晰区分细节的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn de 分辨率 fēnbiànlǜ 清晰 qīngxī

    - Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.

  • volume volume

    - 这台 zhètái 显示器 xiǎnshìqì de 分辨率 fēnbiànlǜ hěn gāo

    - Độ phân giải của màn hình này rất cao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 图像 túxiàng de 分辨率 fēnbiànlǜ

    - Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分辨

✪ 1. 分辨 + Tân ngữ (方向/ 颜色/ 是非/ 黑白)

phân biệt cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - hěn nán 分辨 fēnbiàn 颜色 yánsè de 差异 chāyì

    - Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.

  • volume

    - 分辨是非 fēnbiànshìfēi 需要 xūyào 清晰 qīngxī de 判断 pànduàn

    - Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.

✪ 2. 分辨 + 得/ 不 + 清楚、出来

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 分辨 fēnbiàn 出来 chūlái zhè 两个 liǎnggè 方向 fāngxiàng

    - Cô ấy có thể phân biệt được hai hướng này.

  • volume

    - 容易 róngyì 分辨 fēnbiàn 清楚 qīngchu 真假 zhēnjiǎ

    - Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分辨

  • volume volume

    - 分辨 fēnbiàn 正误 zhèngwù 需要 xūyào 仔细观察 zǐxìguānchá

    - Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.

  • volume volume

    - 分辨是非 fēnbiànshìfēi 需要 xūyào 清晰 qīngxī de 判断 pànduàn

    - Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.

  • volume volume

    - 分辨 fēnbiàn 不出 bùchū zhè duì 双胞胎 shuāngbāotāi

    - Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 图像 túxiàng de 分辨率 fēnbiànlǜ

    - Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.

  • volume volume

    - 情感 qínggǎn 混合 hùnhé 难以 nányǐ 分辨 fēnbiàn

    - Cảm xúc lẫn lộn khó phân biệt.

  • volume

    - hěn nán 分辨 fēnbiàn 颜色 yánsè de 差异 chāyì

    - Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 分辨 fēnbiàn 事物 shìwù de 曲直 qūzhí

    - Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 论点 lùndiǎn 似是而非 sìshìérfēi 必须 bìxū 认真 rènzhēn 分辨 fēnbiàn cái 不至于 bùzhìyú 上当 shàngdàng

    - những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Bān , Bàn , Biǎn , Biàn , Piàn
    • Âm hán việt: Ban , Biếm , Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶ノ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJILJ (卜十戈中十)
    • Bảng mã:U+8FA8
    • Tần suất sử dụng:Cao