医药分离 yīyào fēnlí
volume volume

Từ hán việt: 【y dược phân ly】

Đọc nhanh: 医药分离 (y dược phân ly). Ý nghĩa là: tách tư vấn y tế khỏi cấp phát thuốc, đề xuất chính sách để chống lại vấn đề "thuốc dùng để nuôi dưỡng bác sĩ " của Trung Quốc được nhận thức là "藥養 | 以药 养医.

Ý Nghĩa của "医药分离" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

医药分离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tách tư vấn y tế khỏi cấp phát thuốc, đề xuất chính sách để chống lại vấn đề "thuốc dùng để nuôi dưỡng bác sĩ " của Trung Quốc được nhận thức là "藥養 醫 | 以药 养医

separating medical consultation from dispensing drugs, proposed policy to counteract perceived PRC problem of "drugs serving to nourish doctors" 以藥養醫|以药养医 [yǐ yào yǎng yī]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医药分离

  • volume volume

    - cóng 空气 kōngqì zhōng 分离 fēnlí chū 氮气 dànqì lái

    - tách ni-tơ từ không khí.

  • volume volume

    - zūn 医嘱 yīzhǔ 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.

  • volume volume

    - 离开 líkāi hòu 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.

  • volume volume

    - 分崩离析 fēnbēnglíxī

    - tan vỡ

  • volume volume

    - 医生 yīshēng wèi kāi le yào

    - Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho anh ấy.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gāng 离开 líkāi 手术台 shǒushùtái

    - Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi le 麻药 máyào

    - Bác sĩ tiêm thuốc mê cho anh ấy.

  • volume volume

    - 一分钟 yìfēnzhōng hòu 告辞 gàocí le 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao