Đọc nhanh: 别离 (biệt ly). Ý nghĩa là: biệt ly; xa cách; ly biệt; chia cách; từ biệt; rời, giã; trích biệt. Ví dụ : - 别离了家乡,踏上征途 từ biệt quê hương, lên đường đi xa
别离 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biệt ly; xa cách; ly biệt; chia cách; từ biệt; rời
离别
- 别离 了 家乡 , 踏上 征途
- từ biệt quê hương, lên đường đi xa
✪ 2. giã; trích biệt
比较长久地跟熟悉的人或地方分开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别离
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 我们 离别 数年 之久 了
- Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.
- 相处 三年 , 一旦 离别 , 怎么 能 不 想念 呢
- Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung
- 离开 时 , 别忘了 说 再见
- Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.
- 谁 也 别 想 脱离 组织
- Ai cũng đừng nghĩ đến việc tách khỏi tổ chức.
- 离别 母校 已经 两年 了
- rời xa trường cũ đã hai năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
离›