Đọc nhanh: 聚合 (tụ hợp). Ý nghĩa là: tụ họp; nhóm họp; hội, hỗn hợp.
聚合 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tụ họp; nhóm họp; hội
聚集到一起
✪ 2. hỗn hợp
单体结合成高分子化合物而不产生副产品,如乙烯结合成聚乙烯生成的高分子化合物叫聚合物 参看〖缩聚〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚合
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 合家 完聚
- sum họp cả nhà.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
- 大 的 客厅 适合 举办 聚会
- Phòng khách rộng thích hợp tổ chức tiệc.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
聚›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu)
tập hợp; kết hợp; tụ tập; tụ họp; đàn đúm; liên minh; kết bè kết đảng (ý xấu)
tụ tập; gom lại
Tổ Hợp, Tổ Hợp Thành, Nhóm
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
Đoàn Viên
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Đoàn Viên
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
chắp vá; vá; gom góp
Tập Hợp
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ
tập hợp một đám đông